"Không có gì nghèo bằng không có tài. Không có gì hèn bằng không có chí". Hãy ghé thăm tài liệu hay hàng ngày để cập nhật tài liệu mới nhất nhé.
Nội dung
Chương I:Cơ sở lí thuyết tự động hóa . 5
1.1. Mở đầu . 5
1.2. Các thành phần cơ bản của một bộ PLC . 6
1.2.1. Cấu hình phần cứng . 6
1.2.2. Cấu tạo chung của PLC . 9
1.3. Các vấn đề về lập trình . 10
1.3.1 Khái niệm chung . 10
1.3.2. Các phương pháp lập trình . 11
1.3.3. Các rơle nội . 15
1.3.4. Các rơle thời gian . 16
1.3.5. Các bộ đếm . 17
1.4. Đánh giá ưu nhược điểm của PLC . 17
ChươngII:Bộ điều khiển PLC S7-300 . 20
2.1 Cấu hình cứng . 20
2.1.1. Cấu tạo của họ PLC- S7-300 . 20
2.1. 2 Địa chỉ và gán địa chỉ . 22
2.2 Vùng đối tượng . 23
2.2.1 Các vùng nhớ . 23
2.2.2. Nhập các hằng số . 24
2.3 Ngôn ngữ lập trình . 25
2.3 1. Cấu trúc chương trình S7-300 . 25
2.3.2. Bảng lệnh của S7-300 . 27
2.4. Lập trình một số lệnh cơ bản . 27
2.4. 1. Nhóm lệnh 1ogic . 27
2.4.2. Nhóm lệnh thời gian . 30
2.4.3. Nhóm lệnh đếm . 34
Chương III: Tìm hiểu công nghệ . 38
3.1 Giới thiệu công nghệ rửa xe ô tô . 38
Đồ án học phần 3: Tự động hóa quá trình công nghệ
SVTH :Đặng Văn Trình Page 2
GVHD:Trần Đức Chuyển
3.1.1Giới thiệu các phương pháp rửa xe ô tô . 38
3.1.2 Sơ đồ nguyên lý cung cấp nước cho hệ thống rửa xe tự động . 38
3.1. 3. Phương án công nghệ của phương pháp rửa xe tự động . 39
3.2 Phương pháp thực tế ở Việt Nam. 41
3.3. Khảo sát kết cấu các chi tiết chính trong hệ thống rửa xe tự động trong phương án lựa chọn . 42
3.3.1. Đường ray . 42
3.3.2 Các thiết bị phun nước cao áp, hun chất tẩy . 42
3.3.3 Chổi lau xe. . 42
3.3.4.Hệ thống sấy khô . 43
3.3.5 Động cơ kéo băng tải . 43
3.3.6 Thiết bị điều khiển quá trình . 43
3.4 Kết luận về quá trình tìm hiểu công nghệ . 44
3.5 Mô hình xây dựng . 44
ChươngVI:Chương trình điều khiển . 46
4.1.Mạch điều khiển và mạch động lực . 46
4.1.1 Mạch điều khiển . 46
4.1.2 Mạch động lực . 48
4.2 Thực hiện trên S7-300 . 49
4.2.1 Sơ đồ kết nối. . 49
4.2.2 Chương trình lập trình trên S7-300. . 50
4.2.3 Mô phỏng bằng PLC sim . 54
4.3 Các tài liệu tham khảo . 60